ỐNG A691 CM65 LỚP30

ỐNG A691 CM65 LỚP30

Ống thép hợp kim và cacbon A691, được hàn bằng điện cho dịch vụ áp suất cao ở nhiệt độ cao
Gửi yêu cầu
Nói chuyện ngay
Giơi thiệu sản phẩm
BẢNG 1 Vật liệu tấm
Lớp ống Loại thép Đặc điểm kỹ thuật của ASTM HB, tối đa A
Con số Cấp
CM-65 thép carbon-molypden A204/A204M A 201
CM-70 thép carbon-molypden A204/A204M B 201
CM-75 thép carbon-molypden A204/A204M C 201
CMSH-70 thép cacbon-mangan-silicon, thường hóa A537/A537M 1  
CMS-75 thép cacbon-mangan-silic A299/A299M . . . . . .
CMSH-80 Thép carbon-mangan-silic, được tôi và tôi luyện A537/A537M 2  
1 ⁄ CR 1 ⁄ 2 % crom, 1 ⁄ 2 % thép molypden A387/A387M 2 201
1CR 1 % crom, 1 ⁄ 2% thép molypden A387/A387M 12 201
1 1 ⁄ 4 CR 1 1 ⁄ 4 % crom, 1 ⁄ 2 % thép molypden A387/A387M 11 201
2 1 ⁄ 4 CR 2 1 ⁄ 4 % crom, 1 % thép molypden A387/A387M 22 201
3CR 3% crom, 1% thép molypden A387/A387M 21 201
5CR 5 % crom, 1 ⁄ 2% thép molypden A387/A387M 5 225
9CR 9% crom, 1% thép molypden A387/A387M 9 241
91 9 % crom, 1 % molypden, vanadi, niobi C A387/A387M 91 B 241

 

BẢNG 2 Thông số xử lý nhiệt A
Lớp ống ASTM
Đặc điểm kỹ thuật
Xử lý nhiệt sau hàn
Phạm vi nhiệt độ
(Giảm căng thẳng), độ F ( độ )
Bình thường hóa
Nhiệt độ,
tối đa trừ khi
ghi chú khác,
độ F ( độ )
Làm nguội
Nhiệt độ,
tối đa trừ khi
nếu không thì có ghi chú là độ F ( độ )
Nhiệt độ ủ,
tối thiểu, độ F( độ )
CM-65 A204/A204M 1100 đến 1200 [590 đến 650] 1700 [925] . . . . . .
CM-70 A204/A204M 1100 đến 1200 [590 đến 650] 1700 [925] . . . . . .
CM-75 A204/A204M 1100 đến 1200 [590 đến 650] 1700 [925] . . . . . .
CMSH-70 A537/A537M 1100 đến 1200 [590 đến 650] 1700 [925] . . . . . .
CMS-75 A299/A299M 1100 đến 1200 [590 đến 650] 1700 [925] . . . . . .
CMSH-80 A537/A537M 1100 đến 1200 [590 đến 650] B 1700 [925] 1100 đến 1250 [590 đến 675]
1 ⁄ CR A387/A387M 1100 đến 1300 [590 đến 705] 1850 [1010] 1700 [925] 1150 đến 1375 [620 đến 745]
1CR A387/A387M 1100 đến 1350 [590 đến 730] 1850 [1010] 1700 [925] 1150 đến 1375 [620 đến 745]
11 ⁄ CR A387/A387M 1100 đến 1375 [590 đến 745] 1850 [1010] 1700 [925] 1150 đến 1375 [620 đến 745]
21 ⁄ 4 CR A387/A387M 1200 đến 1400 [650 đến 760] 1850 [1010] 1700 [925] 1250 đến 1400 [675 đến 760]
3CR A387/A387M 1200 đến 1400 [650 đến 760] 1850 [1010] 1700 [925] 1250 đến 1400 [675 đến 760]
5CR A387/A387M 1200 đến 1400 [650 đến 760] 1850 [1010] 1650 [900] 1300 đến 1400 [705 đến 760]
9CR A387/A387M 1325 đến 1375 [715 đến 745] C . . . 1325 đến 1375 [715 đến 745]
91 A387/A387M 1350 đến 1420 [730 đến 770] 1900 đến 2000[1040 đến 1095] 1900 phút[1040 phút] 1350 đến 1440 [730 đến 780]

 

Chỉ định lớp như sau
Lớp học Xử lý nhiệt trên đường ống chụp X quang,
xem phần
Kiểm tra áp suất,
xem phần
10 không có không có không có
11 không có 9 không có
12 không có 9 8.3
13 không có không có 8.3
20 giảm căng thẳng, xem 5.3.1 không có không có
21 giảm căng thẳng, xem 5.3.1 9 không có
22 giảm căng thẳng, xem 5.3.1 9 8.3
23 giảm căng thẳng, xem 5.3.1 không có 8.3
30 chuẩn hóa, xem 5.3.2 không có không có
31 chuẩn hóa, xem 5.3.2 9 không có
32 chuẩn hóa, xem 5.3.2 9 8.3
33 chuẩn hóa, xem 5.3.2 không có 8.3
40 chuẩn hóa và tôi luyện, xem 5.3.3 không có không có
41 chuẩn hóa và tôi luyện, xem 5.3.3 9 không có
42 chuẩn hóa và tôi luyện, xem 5.3.3 9 8.3
43 chuẩn hóa và tôi luyện, xem 5.3.3 không có 8.3
50 dập tắt và tôi luyện, xem 5.3.4 không có không có
51 dập tắt và tôi luyện, xem 5.3.4 9 không có
52 dập tắt và tôi luyện, xem 5.3.4 9 8.3
53 dập tắt và tôi luyện, xem 5.3.4 không có 8.3

Chú phổ biến: Nhà sản xuất, nhà cung cấp TUBE A691 CM65 CLASS30, Trung Quốc

Gửi yêu cầu

whatsapp

skype

Thư điện tử

Yêu cầu thông tin